Thống kê giao dịch
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
22/01/21 |
56,600 |
+800 ▲(1.43%)
| 41,200 | 704.35 | 619.18 | 600 | 600 |
21/01/21 |
55,800 |
+600 ▲(1.09%)
| 44,400 | 515.22 | 642.05 | - | 3,700 |
20/01/21 |
55,200 |
+200 ▲(0.36%)
| 53,800 | 1,478.26 | 1,605.88 | 1,400 | 1,100 |
19/01/21 |
55,000 |
-2,500 ▼(-4.35%)
| 63,900 | 1,784.44 | 1,720 | 200 | 600 |
18/01/21 |
57,500 |
-700 ▼(-1.20%)
| 59,400 | 600.89 | 958.9 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dược phẩm Imexpharm |
Tên tiếng Anh
|
Imexpharm Corporation |
Tên viết tắt
|
IMEXPHARM
|
Địa chỉ
|
Số 4 Đường 30/4 - P. 1 - Tp. Cao Lãnh - T. Đồng Tháp |
Điện thoại
|
(84.277) 385 1620 |
Fax
|
(84.277) 385 3106 |
Email
|
imp@imexpharm.com
|
Website
|
http://www.imexpharm.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
04/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
667,053,700,000 |
Số CP niêm yết
|
66,705,370 |
Số CP đang LH
|
66,671,570
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1400384433 |
GPTL
|
907/QĐTg |
Ngày cấp
|
25/07/2001 |
GPKD
|
1400384433 |
Ngày cấp
|
01/08/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất thuốc tân dược, các chất diệt khuẩn, khử trùng, thuốc y học dân tộc, cổ truyền - Mua bán thuốc, dược phẩm, dược liệu hóa chất, nguyên liệu ngành dược - Mua bán thiết bị y tế, kho bảo quản dược phẩm - Sản xuất, mua bán các thực phẩm dinh dưỡng. |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Liên hiệp dược Đồng Tháp, trực thuộc Sở Y tế Đồng Tháp - Ngày 25/07/2001, chuyển đổi thành CTCP Dược phẩm Imexpharm theo Quyết định 907/QĐTg của Thủ tướng Chính phủ |
02/11/2020 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 2,469,300 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
20/08/2020 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 14,814,911 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
12/08/2020 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 14,814,911 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|